Panel PU Cách nhiệt

PANEL PU (PANEL POLYURETHANE) được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ Châu Âu trên dây chuyền sản xuất tự động và liên tục. Với nhiều ưu điểm vượt trội so với tất cả các loại Panel thông thường khác, Panel PU luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu phải chắc chắn, tuổi thọ cao, mức độ bảo ôn, cách nhiệt tốt nhất.

Panel PU ( Panel Polyurethane) là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay cho các công trình kho lạnh, kho bảo ôn, nhà xưởng, nhà máy, các công trình kết cấu thép cả dân dụng và công nghiệp đảm bảo thời gian thi công nhanh chóng, mức độ bảo ôn, cách âm cách nhiệt cao nhất.

I. CẤU TẠO CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT


Panel PU được cấu tạo gồm 3 lớp:
Lớp mặt trên: được làm từ tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm có thể chống được ô xi hóa, kháng khuẩn và chống ăn mòn có độ dày trung bình từ 0.4mm – 0.6mm. Độ dày của lớp tôn nền này tùy thuộc vào từng công năng của công trình để có thể lựa chọn chủng loại cho phù hợp.
Lớp giữa:  là lớp xốp PU (Polyurethane) có tác dụng bảo ôn, cách nhiệt, cách âm. Hiện nay có 2 loại xốp Eps chính:

  • Xốp PU thường: Có tỷ trọng khoảng 40kg/m3 với khả năng chống cháy lan thấp tùy thuộc vào tỷ trọng PU.
  • Xốp PU chống cháy lan (mức độ B2): Có tỷ trọng khoảng 40kg/m3 với khả năng chống cháy lan cao phù hợp với các công trình vừa yêu cầu về mức độ bảo ôn, cách âm, cách nhiệt cao vừa yêu cầu khắt khe về công tác phòng cháy chữa cháy.
Lớp mặt dưới: cũng như lớp mặt trên, lớp mặt dưới của Panel PU cũng được sử dụng tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm nhằm đảm bảo chống ăn mòn và oxi hóa.

II. BẢNG THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT

Stt
 Chỉ tiêu
Mô tả
1
 Hai bề mặt
 Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0.4-0.6mm
2
 Lớp giữa
 PU thông thường hoặc PU chống cháy lan (mức độ B2)
3
 Tỷ trọng PU
 40kg/m3 (±2)
4
 Chiều rộng
 1000mm hoặc 1125mm hoặc 1130mm
5
 Chiều dài
 Bất kỳ tùy khả năng vận chuyển (<=15m)
6
 Độ dày sản phẩm
 Từ 40 - 200mm
7
 Màu sắc tôn bề mặt
 Theo bảng màu


III. ƯU ĐIỂM CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT

Chắc chắn và bền vững. Ngoài ra, Panel PU được sản xuất bởi 2 thành phần ở hệ nước, qua quá trình trương nở bám đều trên toàn bộ 2 bề mặt tôn nền mới hình thành lên lõi của tấm Panel nên tạo nên một khối vững chắc, khác với các loại Panel thông thường khác phải dùng keo để dán các lớp với nhau. Vì vậy Panel PU có những ưu điểm vượt trội so với các loại Panel cách nhiệt cách âm khác:
  • Chịu được nhiệt độ cao, mức độ bảo ôn tốt nhất do có kết cấu khép kín không để thất thoát nhiệt ra ngoài.
  • Tiết kiệm tối đa thời gian do tính đơn giản trong việc lắp ghép, thi công và vận chuyển.
  • Tuổi thọ cao từ 40 năm trở lên.
  • Có tỷ suất truyền nhiệt của Gachmat thấp (0,0182 Kcal/m.h.0C), thấp nhất trong số các vật liệu cách nhiệt đương đại. Sử dụng Panel PU giúp tiết kiệm trên 50% chi phí điện năng dùng cho quạt mát và điều hòa không khí. Do không làm trung gian trao đổi nhiệt nên Panel PU không để xảy ra hiện tượng “đổ mồ hôi” khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, ngăn chặn quá trình tạo nấm mốc trên bề mặt công trình..
  • Tấm Panel PU có tính bền vững, ngoằm nối được thiết kế giấu vít, chắc chắn cùng với sự đa dạng về màu sắc mang đến tính thẩm mỹ cao rất thích hợp cho các công trình vừa cần tính thẩm mỹ vừa cần tính hiệu quả.
  • Trọng lượng của tấm panel PU nhẹ giúp cho việc vận chuyển dễ dàng và có thể tái sử dụng nhiều lần.
So sánh với một số vật liệu cùng chuỗi 

IV. CÁC CHỦNG LOẠI PANEL PU (POLYURETHANE)

1. PANEL PU TRONG NHÀ (DÂY CHUYỀN KHÔNG LIÊN TỤC)

Chỉ tiêu
Đơn vị
Thông số
Nhiệt độ duy trì (0C)
Dung sai
 Tỷ trọng PU tổng
kg/m3
40

±2
 Khổ hiệu dụng
mm
750 ÷ 1125


 Độ dày sản phẩm
mm
50 - 60 - 75
≥ +5
±5%
80
+5 ÷ -10
100
- 18
120 - 125 - 140
- 25
150
- 40
200
≥ - 60
 Chiều dài sản phẩm tối đa
mm
6000


 Độ dày tôn nền bề mặt
(Được cán gân hoặc cán phẳng)
mm
0,4 ÷ 0,8


 Trọng lượng
kg/m2
5,5÷15,5


 Độ giãn nở
T (0C)
- 20
60
80
% giãn nở
- 0,102
0,084
0,1

2. PANEL PU TRONG NHÀ (DÂY CHUYỀN LIÊN TỤC)

Chỉ tiêu
Đơn vị
Thông số
Nhiệt độ duy trì (0C)
Dung sai
  Tỷ trọng PU tổng
kg/m3
40

±2
  Khổ hiệu dụng
mm
1130


  Độ dày sản phẩm
mm
40 - 50 - 60 - 75
≥ +5
±5%
80
+5 ÷ -10
100
≥ - 18
  Chiều dài sản phẩm tối đa
mm
12000


  Độ dày tôn nền bề mặt
 (Được cán gân hoặc cán phẳng)
mm
0,4 ÷ 0,8


  Trọng lượng
kg/m2
5,5÷15,5


  Độ giãn nở
T (0C)
- 20
60
80
% giãn nở
- 0,102
0,084
0,113

3. PANEL PU NGOÀI NHÀ (DÂY CHUYỀN LIÊN TỤC)

Chỉ tiêu
Đơn vị
Thông số
Nhiệt độ duy trì (0C)
Dung sai
  Tỷ trọng PU tổng
kg/m3
40

±2
  Khổ hiệu dụng
mm
1000


  Độ dày sản phẩm
mm
40 - 50 - 60 - 75
≥ +5
±5%
80
+5 ±10
100
≥ - 18
  Chiều dài sản phẩm tối đa
mm
12000


  Độ dày tôn nền bề mặt
  (được cán gân hoặc cán phẳng)
mm
0,4 ÷ 0,8


  Trọng lượng
kg/m2
5,5÷15,5


  Độ giãn nở
T (0C)
- 20
60
80
% giãn nở
- 0,102
0,084
0,113

VI. ỨNG DỤNG CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT HIỆN NAY


Với nhưng ưu điểm vượt trội về thời gian lắp đặt, thi công, tính chịu nhiệt, tính thẩm mỹ cao, độ bền. Panel PU cách nhiệt có thể ứng dụng cho rất nhiều công trình hiện nay.
  • Sử dụng làm trần, vách ngăn và tường bao bên ngoài công trình.
  • Lắp ráp phòng sạch, kho lạnh, phòng thí nghiệm.
  • Lắp ráp nhà tạm, nhà xưởng, kho bãi bảo quản sản phẩm.
  • Lắp ráp kho lạnh, hầm đông, hầm giữ nhiệt cho các ngành hàng chế biến thực phẩm, nông sản và thủy hải sản, hệ thống siêu thị…
  • Lắp ráp xưởng sản xuất thiết bị điện tử, các xưởng sản xuất dược phẩm..
  • Lắp ráp khu văn phòng, trường học, bệnh viện…
  • Làm cửa panel phòng sạch, cửa panel kho lạnh…
  • Sử dụng cho nhà lắp ghép bằng tấm panel, quán coffee panel…
  • Làm nền cho các công trình xây dựng.

Liên hệ ngay để được báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm:

THÔNG TIN LIÊN HỆ MATEC PANEL VINA
Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Zen Tower số 12 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội
Nhà máy: KM 06, Số 379, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Thành Phố Hưng Yên.
Hotline: Mr.Hiếu 0936 246 448 Mr.Quang 0903 246 111
Website: matec.com.vn / matecpanel.com.vn / phukienmatec.com.vn
>
0936 246 488