Cập nhật bảng giá mới nhất Panel bông thủy tinh, Panel bông khoáng
Tấm panel bông thủy tinh (Glasswool Panel) / Tấm panel bông khoáng là tấm vách cách âm, cách nhiệt và chống cháy chịu được nhiệt độ cao. Tấm panel bông thủy tinh (Glasswool Panel) / Tấm panel bông khoáng hay còn được gọi là: tôn bông thủy tinh / Tôn bông khoáng tôn được cấu thành bởi 3 lớp: 2 bề mặt tôn mạ màu và lớp bông thủy tinh / bông khoáng ở giữa.
Tấm panel bông thủy tinh (Glasswool Panel) / Tấm panel bông khoáng của công ty Matec Vina được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc nhập khẩu đồng bộ
Tấm panel bông thủy tinh (Glasswool Panel) / Tấm panel bông khoáng được làm từ sợi thuỷ tinh / bông khoáng tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại, … không chứa Amiang; có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt.
Cập nhật bảng giá mới nhất Panel bông thủy tinh, Panel bông khoángCấu tạo tấm panel bông thủy tinh / panel bông khoáng
Tấm panel bông thủy tinh (Glasswool Panel) / Tấm panel bông khoáng được liên kết chắc chắn, không rỉ sét và dễ kết hợp với các loại vật liệu khác, để tạo ra các hình khối tương xứng hoặc tương phản dùng để trang trí mặt dựng...- Là vật liệu nhẹ nên không tốn nhiều chi phí xây dựng đà móng kiên cố, đặc biệt thích hợp cho việc xây dựng công trình trên nền đất yếu, nhà cơi tầng.
- Là vật liệu chịu lực tốt có khẩu độ vượt không cao nên không tốn nhiều chi phí cho việc xây dựng dầm, xà.
- Là vật liệu cách nhiệt tốt nên rất tiết kiệm năng lượng làm mát trong quá trình sử dụng.
- Là vật liệu được sản xuất với kích thước lớn, đa dạng nên thời gian thi công nhanh, sạch và dễ dàng trên mọi địa hình.
Cập nhật bảng giá mới nhất Panel bông thủy tinh, Panel bông khoáng
Thông số kỹ thuật, mô tả sản phẩm
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Độ dày 2 lớp tôn bề mặt | 0.35 – 0.60mm |
2 | Màu sắc panel | Màu phổ thông: Trắng W05, BE 03, các màu khác tùy thuộc yêu cầu khách hàng và số lượng |
3 | Chủng loại cách nhiệt | Bông thủy tinh chống cháy |
4 | Tỷ trọng lớp cách nhiệt | 46kg/m3, 64kg/m3 |
5 | Độ dày lớp cách nhiệt | 50mm, 75mm, 100mm |
6 | Khổ hiệu dụng/ khổ phủ bì | 1000mm / 1030mm (khổ sản xuất tiêu chuẩn Hàn Quốc) |
7 | Chiều dài tấm | Tùy theo yêu cầu khách hàng và sự tư vấn kỹ thuật lắp đặt |
8 | Phân loại | Tấm panel phẳng, tấm panel sóng tăm |
9 | Ứng dụng | Làm vách ngăn văn phòng, nhà xưởng, tấm mái, tấm cách nhiệt, nhà sạch. kho lạnh, kho bảo quản… |
Ưu điểm của tấm vách panel Bông thủy tinh (Glass wool Panel) / Panel bông khoáng
Ngoài những tính năng cách âm, cách nhiệt của Tấm panel bông thủy tinh (Glasswool Panel) / Tấm panel bông khoáng còn những 1 số tính năng vượt trội so với các vật liệu khác như sau
- Lắp đặt nhanh, thi công đơn giản
- Tính thẩm mỹ cao
- Giá thành rẻ hơn so với các vật liệu khác
- Dễ dàng tháo dỡ và tái sử dụng
- Trọng lượng nhẹ phù hợp làm vách ngăn văn phòng và làm tấm trần
- Tính kháng cháy, kháng mốc và kháng vi khuẩn
Tấm panel bông thủy tinh (Glasswool Panel) / Tấm panel bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp: nhà xường, trường học, bệnh viện, phòng sạch, kho, nhà tạm…
Cập nhật bảng giá mới nhất Panel bông thủy tinh, Panel bông khoángChống cháy tốt
Với chất liệu bên trong là các sợi thuỷ tinh chống cháy, các tấm panel có khả năng chống cháy hoàn hảo, hạn chế đến mức thấp nhất các rủi ro về hoả hoạn.
Cách âm hoàn hảo
Nhờ tính cách âm hữu hiệu , Panel bông sợi thuỷ tinh là vật liệu xây dựng thích hợp cho các công trình thường xuyên tiếp xúc tiếng ồn...Cách nhiệt hữu hiệu
Các sợi thuỷ tinh nhỏ đều có tính chất chống cháy, điều hoà nhiệt độ ở mức thấp và có khả năng giữ nhiệt, giúp tiết kiệm chi phí máy lạnh, máy điều hoà nhiệt độ.Chịu lực và độ bền cao
Các sợi thuỷ tinh có kết cấu thẳng đứng, bền chặt mang lại độ bền cao cho các tấm panel.
Hạng mục
|
Nội dung chi tiết
|
Vật liệu bên ngoài
|
Lớp tôn mạ màu 0.45~0.6mm
|
Vật liệu nằm giữa
|
Bông thuỷ tinh / Bông khoáng (48kg/m3,64kg/m3) chống cháy hữu hiệu nhất
|
Vật liệu bên trong
|
Lớp tôn mạ màu 0.38 - 0.6.mm
|
Khổ phủ bì
1040 (mm)
|
1040mm
|
Khổ hiệu dụng
|
1000mm
|
Chiều dài(mm)
|
Theo yêu cầu khách hàng
|
Độ dày(mm)
|
50mm,75mm,100mm, 150mm, 200mm
|
Khối lượng(kg/m2)
|
WOOL-13,14,15
|
MÁI -14,15,16
| |
Lõi cách nhiệt
|
Bông thủy tinh
|
Điều hoà nhiệt độ
|
0.029Kcal/mm 0C
|
Màu sắc
|
Hai màu chủ đạo là màu ghi, màu kem nhạt hoặc theo bảng màu
|
Tuổi thọ
|
Trên 30 năm
|